Mục |
STT |
Nội dung |
Gạch ép tĩnh 4 lỗ |
Gạch ép tĩnh 8 lỗ |
Gạch ép rung 4 lỗ |
Gạch đất nung 4 lỗ truyền thống |
Gạch nhẹ khí chưng áp AAC |
ĐẶC TÍNH
|
1 |
Kích thước viên gạch |
8x8x18 |
19x19x8 |
8x8x18 |
8x8x18 |
10x20x60 |
2 |
Khối lượng |
1.6kg/viên |
2.55kg/viên |
2kg/viên |
1.15-1.2kg/viên |
|
3 |
Mức độ Thấm nước |
<16 lít/phút |
<16 lít/phút |
>16 lít/phút |
Khả năng chống thấm thấp |
|
4 |
Khả năng cách âm, cách nhiệt |
Tốt |
Tốt |
Tốt |
Kém |
Tốt |
KHẢ NĂNG XÂY DỰNG
|
5 |
Vữa xây trát |
Xi măng và cát truyền thống, phổ thông chuyên dùng, chi phí phù hợp |
Xi măng và cát truyền thống, phổ thông chuyên dùng, chi phí phù hợp |
Xi măng và cát truyền thống, phổ thông chuyên dùng, chi phí phù hợp |
Xi măng và cát truyền thống, phổ thông chuyên dùng, chi phí phù hợp |
Vữa được sản xuất tại nhà máy Nhà thầu cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và trộn theo đúng tỷ lệ để thi công. |
6 |
Số mạch vữa xây ngang - đứng trong 1m² tường |
Số mạch vữa giảm 50% so với gạch đất nung |
Số mạch vữa giảm 50% so với gạch đất nung |
Mạch vữa xây nhiều, dễ gây nứt |
Mạch vữa xây nhiều nhất, dễ gây nứt |
Mạch vữa xây thấp nhất. Nhưng trong quá trình xây nên sử dụng thước level để duy trì mạch được đều và bằng phẳng, dưỡng mạch để đảm bảo độ dày đồng đều |
7 |
Thao tác xây dựng |
Phù hợp thao tác cầm 1 tay, dùng công cụ xây trát truyền thống |
Phù hợp thao tác cầm 1 tay, dùng công cụ xây trát truyền thống |
Lỗ gạch nhỏ, khó thao tác, gây xước tay |
Phù hợp thao tác cầm 1 tay, dùng công cụ xây trát truyền thống |
Khó thao tác, cần công cụ chuyên dụng |
8 |
Tốc độ xây trong 1 ca (m²/ca) |
Năng suất cao, có khả năng xây nhanh như gạch AAC 15-18m² |
Năng suất cao, có khả năng xây nhanh như gạch AAC 15-18m² |
Chậm hơn |
Tốc độ, năng suất thấp: 8-12m² |
Năng suất cao 18-20m² |
9 |
Quy trình xây dựng |
Không cần gia cố, dưỡng ẩm |
Không cần gia cố, dưỡng ẩm |
Khi xây phải gia cố, dưỡng ẩm |
Khi xây phải gia cố, dưỡng ẩm |
Đối với trát tường bằng vữa chuyên dụng (cần có kỹ thuật pha) thì không cần dưỡng tường, nhưng khi dùng vữa thông thường nên tưới ẩm tường và trát hồ dầu trước, chờ khô thì quay lại trát thông thường. |
10 |
Khả năng cân bằng |
Không gây nứt tường |
Không gây nứt tường |
Gây nứt tường |
Gây nứt tường |
Gây nứt tường |
14 |
Khả năng vận chuyển |
10m³/xe 17 tấn |
17m³/ xe 17 tấn |
8m³/xe 17 tấn |
|
|
TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT
|
11 |
Tiêu chuẩn công nghệ |
Công nghệ mới, áp dụng Khoa học công nghệ |
Công nghệ mới, áp dụng Khoa học công nghệ |
Công nghệ cũ |
Công nghệ cũ |
|
15 |
Tiêu chuẩn sản phẩm |
Quốc tế |
Quốc tế |
Việt Nam |
Việt Nam |
|
12 |
Nguyên liệu sản xuất |
Nguyên liệu là chất thải nông nghiệp, công nghiệp, rác thải xây dựng được tái sử dụng |
Nguyên liệu là chất thải nông nghiệp, công nghiệp, rác thải xây dựng được tái sử dụng |
Nguyên liệu là tài nguyên |
Nguyên liệu là tài nguyên |
Xi măng, vôi, cát nghiền mịn, thạch cao, nước và chất tạo khí (bột nhôm) |
13 |
Quá trình sản xuất |
Không gây ô nhiễm môi trường |
Không gây ô nhiễm môi trường |
Gây ô nhiễm môi trường |
Gây ô nhiễm môi trường |
|
16 |
Linh động sản xuất |
Sản xuất tại xưởng lẫn công trường |
Sản xuất tại xưởng lẫn công trường |
Sản xuất tại xưởng |
Sản xuất tại xưởng |
Sản xuất tại xưởng |
CÁC ƯU ĐÃI
|
17 |
Ưu đãi về thuế |
Miễn 100% Thuế TNDN |
Miễn 100% Thuế TNDN |
Đóng Thuế TNDN |
Đóng Thuế TNDN |
Đóng Thuế TNDN |
18 |
Ưu đãi về thương mại |
Được nhà nước hỗ trợ |
Được nhà nước hỗ trợ |
Không được nhà nước hỗ trợ |
Không được nhà nước hỗ trợ |
Không được nhà nước hỗ trợ |